Nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Hột, nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Huế, nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 1/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hường, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hy, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 25/2/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Hỷ, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Kha, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An