Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đức Ưng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Bình Trị Thiên, sinh 1929, hi sinh 06/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Văn, nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Viện, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Vinh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Vông, nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Đức Vụ, nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Vượng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Xiêm, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Hữu Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đức Xuẫn, nguyên quán Đô Lương - Hữu Lãng - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 27/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị