Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hữu, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hữu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hữu, nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Kham, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Luỹ, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Mại, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1888, hi sinh 10/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Miếu, nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An