Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Kim, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1928, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán HồngThái - Sơn Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán HồngThái - Sơn Tây hi sinh 5/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Kỳ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Lạn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Kim Mân, nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Kim Môn, nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị