Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoan, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tôn Thất Hoan, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CÔNG HOAN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 27 Trần Đăng Minh - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Số 27 Trần Đăng Minh - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Hoan, nguyên quán Minh Khai - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Hoan, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hoan, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An