Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Văn Tuy, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuy, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 61 - Trần Như Tông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tuy, nguyên quán Số 61 - Trần Như Tông - Hà Nội hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hàng Văn Tuy, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Le Văn Tuy, nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang hi sinh 3/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mạnh Tuy, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị