Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thanh Liêm, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Liêm, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Liêm, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩng Xương - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hồ Thanh Liêm, nguyên quán Vĩng Xương - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hứa Thanh Liêm, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Liêm, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liêm, nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Liêm, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị