Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị trấn Tiên Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Hoà - Thị Xã Tuy Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Chấn Song, nguyên quán An Hoà - Thị Xã Tuy Hòa - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Hồ Thị Chấn, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chấn Vũ, nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Chấn, nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chấn, nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị