Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm (H), nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An, sinh 1927, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán H.Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nhạc Văn Lâm, nguyên quán H.Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Chi - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán Thạch Chi - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 09/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh