Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Cúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Lương - Xã Thanh Lương - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Rật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Lương - Xã Thanh Lương - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Lương - Xã Thanh Lương - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 20/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đăng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đăng Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội