Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Anh, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Bảo, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Bí, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Bùi, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải
Liệt sĩ Lê Đức Cải, nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải, sinh 1960, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chắt, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị