Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 24535, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thời, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thu, nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thủ, nguyên quán Khánh sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuần, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 25/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai