Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khai, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 23/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Khiêm, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 21/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 07/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Kiên, nguyên quán Công LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đức Kỳ, nguyên quán Tân Thành - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Lậc, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Bình Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán Thanh Bình Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 18/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh