Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Quát, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Quỳ, nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đình - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Bá Quyết, nguyên quán Công Đình - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 16/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Quyết, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Sính, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 3/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Sợi, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Sơn, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Bá Sùng, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thăng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Thanh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh