Nguyên quán Cống Vị - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Cống Vị - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22 - 02 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Công Bình, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đăng Bình, nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Bình, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Bình, nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Bình, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 9/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ba - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Bình, nguyên quán Quỳnh Ba - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum