Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hưng, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Hưng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đăng Hưng, nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị