Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Thị Chín, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chín, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 24/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chín, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chín, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chín, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chín, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Chín, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chín, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chín, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị