Nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngư - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngư - Đồng Tháp hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1927, hi sinh 11/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kì - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kì - Hải Dương hi sinh 18.04.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Thành, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Thê, nguyên quán Dương Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Thích, nguyên quán Quyết Thắng - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai