Nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Hoàn, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 5/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoàn, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 10/9/1949, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Tiến Hoàn, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Dĩnh Hoàn, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị