Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ NGỌC BÍCH, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Bính, nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Tân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 18/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 18/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩm, nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Căn, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An