Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Ba, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ba, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quảng Ba, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 08/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Gò Công, sinh 1945, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Ba, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/05/1952, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị