Nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Ngân, nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Nghị, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25 - 02 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Nghiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cầu Đất - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Ngọ, nguyên quán Cầu Đất - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Ngoãn, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Nguyên, nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Phú - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Nguyệt, nguyên quán Quảng Phú - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương