Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bách, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bách, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Bách, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cưu Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bách, nguyên quán Cưu Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vỉnh An - Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Phước Vỉnh An - Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Bách, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị