Nguyên quán Trung Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tất Sang, nguyên quán Trung Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Sơn, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 06/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Đức - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Sự, nguyên quán Nguyên Đức - Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Tất Tặng, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Tất, nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Tất, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tất, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1914, hi sinh 23/03/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Tất, nguyên quán Ngọc Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tất, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tất, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị