Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Cược, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 17/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Cừu, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Diễn, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực NGhĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Đình, nguyên quán Trực NGhĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thế Hứ, nguyên quán Đông xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Huệ, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Hùng, nguyên quán Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Khoa, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị