Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1964, hi sinh 21/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Băc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Băc Ninh - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp, sinh 1968, hi sinh 30/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Lê Thanh Hận, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Hào, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Hiền, nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp, sinh 1915, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệp, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hịnh, nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hoà, nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương