Nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Chương, nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Chương, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Cối, nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Cừ, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Khê - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Đà, nguyên quán Vân Khê - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Đắc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Đằng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Điền, nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Đồng, nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai