Nguyên quán Phú Cường - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Phú Cường - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 09/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lê Trung, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Trưng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Hầu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Trung Tú, nguyên quán Bá Hầu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Vinh, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung Vưỡng, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị