Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào đức Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bãi Sậy - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Tuần Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đạo - Xã Trực Đạo - Huyện Trực Ninh - Nam Định