Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bằng An - Xã Bằng An - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn mạnh Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng