Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Hanh - Xã Hoàng Hanh - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ba đồn - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình