Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hùng Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 12/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quóc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang