Nguyên quán Xuân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Sắc, nguyên quán Xuân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sắc, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trí - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Sắc, nguyên quán Trung Trí - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Y Sắc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Sắc, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Hồng Sắc, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Sắc, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Sắc, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Sắc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Sắc, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh