Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Sỹ Thuỷ, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Thuỷ Chung, nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hồi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Xuân Thuỷ, nguyên quán Ngọc Hồi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Phú Thuỷ, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thuỷ Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuỷ, nguyên quán Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thanh - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Do Thuỷ, nguyên quán Đại Thanh - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 24 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hương Thuỷ, nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuỷ, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị