Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kiền, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 13/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kình, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thông Hiến Nạp Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Ký, nguyên quán Thông Hiến Nạp Thái Bình hi sinh /1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành lộc - Hậu lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ, nguyên quán Thành lộc - Hậu lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh