Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phát, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Xuân Phát, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phát, nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái hoà - Phú Thịnh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phát, nguyên quán Thái hoà - Phú Thịnh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phát, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê lợi - kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phát, nguyên quán Lê lợi - kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phát, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phát, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang