Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Tân Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Bình, nguyên quán Nam Bình - Tân Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạnh Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Bình, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bình, nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN VĂN BÌNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vũ Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Vũ Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lộc A - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Vĩnh Lộc A - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1942, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh