Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Xuân Lợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Điều, nguyên quán Tiên Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điều, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Điều, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Điều, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang