Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lại - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Ninh Lại - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1945, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hùng - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Hinh, nguyên quán An Hùng - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hồng - Giao thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hinh, nguyên quán Giao Hồng - Giao thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trung - Hương Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hinh, nguyên quán Hương Trung - Hương Yên - Nghệ Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Phú Yên - Hưng Yên hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vương Ký Hinh, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hinh Văn Tân, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hóa hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh