Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Cao Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Nhâm, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 31/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Trung Nhâm, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lợi - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Thạch Lợi - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ngãi Trung - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán An Ngãi Trung - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An