Nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mạc Lâu Phục, nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Văn Phùng, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đức Quang, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Quì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mạc Văn Quy, nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hóa hi sinh 05/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thúy Viên - Trạch Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Mạc Văn Sen, nguyên quán Thúy Viên - Trạch Khánh - Cao Bằng hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Tần, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bà Đá - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Thảnh, nguyên quán Bà Đá - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 4/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị