Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 19/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 16/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 19/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Lợi - Vĩnh Cửu - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Bình Lợi - Vĩnh Cửu - Hồ Chí Minh hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cư, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền giang - T.Khu Lê Lợi - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán Tiền giang - T.Khu Lê Lợi - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị