Nguyên quán Dung Nội - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Cầu, nguyên quán Dung Nội - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Cầu, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầu Kim Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Lương - Mường Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Cầu Văn Tụi, nguyên quán Chiềng Lương - Mường Sơn - Sơn La, sinh 1939, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Cầu, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Đồng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Chu Cầu, nguyên quán Đông Đồng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Cầu, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Cầu, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Cầu, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Cầu, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 13/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An