Nguyên quán Nhật Ninh - Càn Được - Long An
Liệt sĩ Trương Thi Hiên, nguyên quán Nhật Ninh - Càn Được - Long An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiên, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán . - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Ninh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trương Thi Hiên, nguyên quán Nhật Ninh - Cần Đước - Long An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Trung - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiên, nguyên quán Hà Trung - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Địch Hiên, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thị Hiên, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 23/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Duy Hiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh