Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh THọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh THọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An