Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ LÝ Hùng Đệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Liêu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán Hà Liêu - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Xuân Đệ, nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Ng V Đệ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Thành - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đệ, nguyên quán Vạn Thành - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 07.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà