Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Lân, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lân, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Trung Lân, nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Doãn Văn Lân, nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 84 Lò Đúc Hà Nội
Liệt sĩ Dương Bảo Lân, nguyên quán Số 84 Lò Đúc Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Trung Lân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Lân, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Kim Lân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh