Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nhật Hng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Nhật Lình, nguyên quán Đồng Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Trung Nhật, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 13/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Huỳnh Kim Nhật, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc
Liệt sĩ Huỳnh Nhật Chiêu, nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc, sinh 1930, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Nhật Tấn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ La Đức Nhật, nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Nhật, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhật Ruột, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An