Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 02/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Viết Đa, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Mạnh Đa, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Văn Đa, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ninh Đình Đa, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Viết Đa, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Chân - Yên Lảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đa, nguyên quán Tiên Chân - Yên Lảng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị