Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trướng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tấn, nguyên quán Trướng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tấn, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tấn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tấn, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tấn, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 9/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tấn, nguyên quán Đăng Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tấn, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Minh - Hồng Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tấn, nguyên quán Định Minh - Hồng Đức - Quảng Ngãi hi sinh 20/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tấn, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị